Giày dép và các sản phẩm da sử dụng nhiều nguyên liệu hóa học trong sản xuất, thường là nguồn phát sinh các chất độc hại. Để tránh những tác hại tiềm ẩn đối với sức khỏe con người từ giày dép và các sản phẩm từ da, việc hạn chế các chất độc hại như formaldehyde, thuốc nhuộm azo, kim loại nặng có thể chiết xuất được, phthalates là yêu cầu tất yếu. Hơn nữa, các sự kiện thu hồi giày dép và các sản phẩm da của Trung Quốc thường xảy ra do các chất độc hại vượt quá mức cho phép trong những năm gần đây. Do đó, việc kiểm tra các chất độc hại trong giày dép và sản phẩm da là cần thiết để tránh rủi ro thương mại.

Thử nghiệm hóa chất đối với sản phẩm da giày
STT | Mục kiểm tra | Phương pháp thử nghiệm | Luật/Quy định tham chiếu | ||
1 | Di chuyển của kim loại nặng | Sb, As, Pb, Cd, Cr, Co, Cu, Ni, Hg | ISO 105 E04 EN 16711-2 BS EN 16711-2 DIN 54233-3 | AAFA RSL AFIRM RSL 2009/563/EC GB/T 18885 | |
2 | Tổng số kim loại nặng | Pb, Cd, As | CPSC-CH-C1001-08.3 US EPA 3050B/3051/3052 QB/T 4340 | CPSIA AAFA RSL AFIRM RSL GB 30585 | |
3 | Phthalate | CPSC-CH-C1001-09.4 EN 14372 GB/T 20388 ISO/TS 16181 | CPSIA REACH Phụ lục VXII AAFA RSL AFIRM RSL GB/T 18885 GB 30585 | ||
4 | Chất hữu cơ | TBT | ISO17353 ISO/TS 16179 GB/T 20385 | REACH Phụ lục VXII 2009/563/EC AAFA RSL AFIRM RSL GB/T 18885 | |
TPT | |||||
DOT | |||||
DBT | |||||
MBT | |||||
5 | DMFu | EPA3550 & EPA8270D ISO/TS 16186 GB/T 26713 | REACH Phụ lục XVII AAFA RSL AFIRM RSL GB 30585 | ||
6 | Giải phóng Niken | EN 1811 EN 12472 | REACH Phụ lục XVII AAFA RSL AFIRM RSL | ||
7 | Cr (VI) | ISO17075 GB/T 17593 GB/T 22807 | REACH Phụ lục XVII 2009/563/EC AAFA RSL AFIRM RSL GB/T 18885 GB 30585 | ||
8 | AZO | ISO 14362-1/3 GB/T 17592 GB/T 19942 ISO 17234-1/2 | REACH Phụ lục XVII 2009/563/EC AAFA RSL AFIRM RSL GB/T 18885 GB 30585 | ||
9 | Formaldehyde | ISO14184 ISO17226 GB/T 2912 GB/T 19941 | REACH Phụ lục XVII 2009/563/EC AAFA RSL AFIRM RSL GB/T 18885 GB 30585 |